溢れる
あふれる あぶれる「DẬT」
☆ Động từ nhóm 2, tự động từ
Ngập; tràn đầy
あの
人
は
自信
に
溢
れている。
Người đó tràn đầy lòng tự tin.
ホーム
には
乗客
で
溢
れている。
Nhà ga ngập khách.
大雨
で
川
が
溢
れた。
Do mưa to nên sông ngập. .

Từ đồng nghĩa của 溢れる
verb
Bảng chia động từ của 溢れる
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 溢れる/あふれるる |
Quá khứ (た) | 溢れた |
Phủ định (未然) | 溢れない |
Lịch sự (丁寧) | 溢れます |
te (て) | 溢れて |
Khả năng (可能) | 溢れられる |
Thụ động (受身) | 溢れられる |
Sai khiến (使役) | 溢れさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 溢れられる |
Điều kiện (条件) | 溢れれば |
Mệnh lệnh (命令) | 溢れいろ |
Ý chí (意向) | 溢れよう |
Cấm chỉ(禁止) | 溢れるな |
あふれる được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu あふれる
溢れる
あふれる あぶれる
ngập
溢る
あふる
tràn qua, tràn ra
Các từ liên quan tới あふれる
満ち溢れる みちあふれる
Tràn đầy
咲き溢れる さきあふれる
nở rộ, nở đầy (hoa )
才能溢れる さいのうあふれる
vô cùng tài năng, rất có năng khiếu
あふれ出る あふれでる
lênh láng.
tàn phá, phá huỷ, phá phách
sự tràn ra, nước lụt, phần tràn ra, phần thừa, cuộc họp ngoài hộ trường chính [, ouvə'flou], tràn qua, làm tràn ngập, đầy tràn, chan chứa
桁あふれ けたあふれ
tràn qua
ふれ歩く ふれあるく
vung.