あんてん
Ám điểm

あんてん được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu あんてん
あんてん
ám điểm
有る
ある
có
庵点
いおりてん あんてん
ký hiệu chỉ báo những từ sau được cầm (lấy) từ một bài hát hoặc người đó nói những từ đang cháy sém
暗点
あんてん くらてん
ám điểm
或
ある
mỗi
或る
ある
một~nọ
在る
ある
có
暗転
あんてん
tối sầm đi, tối sầm lại
鞍点
あんてん
điểm yên ngựa
Các từ liên quan tới あんてん
二度ある事は三度ある にどあることはさんどある
việc gì có lần thứ hai thì sẽ có lần thứ ba; một việc xảy ra hai lần thì chắc chắn sẽ xảy ra lần thứ ba
実のある じつのある みのある
chân thực
間にある あいだにある まにある
xen vào;can thiệp
甘味がある あまみがある かんみがある
ngọt dịu.
Oh yeah, Of course it is so, Cheer up, that's average, It happens, It's possible, Don't worry, it happens
ある日 あるひ
bữa nọ
数ある かずある
nhiều
ある種 あるしゅ
loại nào đó (mơ hồ chỉ ra rằng có một loại như vậy)