労る
いたわる「LAO」
Chăm sóc, trông nom
Cám ơn, đánh giá cao sự nỗ lực, cố gắng
☆ Động từ nhóm 1 -ru, tha động từ
An ủi, đối xử tử tế, nhẹ nhàng

Từ đồng nghĩa của 労る
verb
Bảng chia động từ của 労る
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 労る/いたわるる |
Quá khứ (た) | 労った |
Phủ định (未然) | 労らない |
Lịch sự (丁寧) | 労ります |
te (て) | 労って |
Khả năng (可能) | 労れる |
Thụ động (受身) | 労られる |
Sai khiến (使役) | 労らせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 労られる |
Điều kiện (条件) | 労れば |
Mệnh lệnh (命令) | 労れ |
Ý chí (意向) | 労ろう |
Cấm chỉ(禁止) | 労るな |
いたわり được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu いたわり
労る
いたわる
an ủi, đối xử tử tế, nhẹ nhàng
労わる
いたわる
Thông cảm, để thương hại
いたわり
điều lo lắng, điều phiền muộn, sự làm phiền, sự quấy rầy
いたわる
lòng thương hại, lòng thương xót, lòng trắc ẩn.
労り
いたわり
lo lắng
Các từ liên quan tới いたわり
労わりの心 いたわりの心
Quan tâm lo lắng
ván cầu
たわい たあい
sự tỉnh táo, sự sáng suốt của tâm trí, sự thận trọng và sự thận trọng
渡り板 わたりいた
ván cầu
一渉り いちわたるり
ngắn gọn, vắn tắt, tóm tắt
行き渡る いきわたる ゆきわたる
lan rộng; lan ra
たわい無い たわいない
ngu ngốc; ngớ ngẩn; trẻ con; dễ dãi
bến phà, phà, quyền chở phà, chở, chuyên chở (hàng, người...) bằng phà; qua bằng phà, ra sân bay, qua sông bằng phà, đi đi lại lại từ bên này sang bên kia sông