いつまで経っても
いつまでたっても
☆ Cụm từ
Trải qua bao lâu rồi mà vẫn...

いつまで経っても được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới いつまで経っても
mập mờ, vô hạn định, không biết đến bao giờ
今もって いまもって
cho đến khi bây giờ
何時までも いつまでも
mãi mãi; không ngừng
bằng cách đó; vì thế
たセクターけいざい 多セクター経済
nền kinh tế nhiều thành phần.
前もって まえもって
trước
逸を以て労を待つ いつをもってろうをまつ いっをもってろうをまつ
chờ cho kẻ thù mệt mỏi để dành thắng lợi
今でも いまでも
ngay cả bây giờ; sự yên tĩnh; cho đến nay