入り
いり はいり「NHẬP」
☆ Danh từ, danh từ làm hậu tố
Vào; sự thiết đặt ((của) mặt trời); thính giả; khả năng; thu nhập; bắt đầu
入
り
口
で
靴
を
脱
ぐことになっている。
Chúng tôi phải cởi giày ở lối vào.
入
り
口
はどこですか?
Lối vào ở đâu?
入
り
口
で
書類
を
提出
して
下
さい。
Vui lòng giao giấy tờ tại lối vào.

いり được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu いり
入り
いり はいり
vào
入る
いる はいる
đi vào
居る
いる おる
có
いり
những người nghe, thính giả
要る
いる
cần
癒る
いる
bình tĩnh
要り
いり
cần
射る
いる
bắn trúng
炒る
いる
Chiên, rang
沒る
いる
to set beyond the Western horizon (i.e. the sun)
煎る
いる
rang
鋳る
いる
đúc
鑄る
いる
đúc (chuông, tiền )
熬る
いる
nướng