植木屋
うえきや「THỰC MỘC ỐC」
☆ Danh từ
Người làm vườn
植木屋
さんに
木
を
何本
か
植
えてもらった。
Tôi đã nhờ người làm vườn trồng một số cây.
植木屋
さんはさまざまな
種類
の
鬱金香
を
持
っていた。
Người làm vườn có nhiều loại hoa tulip.

うえきや được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu うえきや
植木屋
うえきや
người làm vườn
植える
うえる
trồng (cây)
飢える
うえる かつえる
đói
うえきや
người làm vườn
饑える
うえる かつえる
để (thì) đói
餓える
うえる
đói, đói khát