虚ろ
Trống rỗng; hư không

うつろ được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu うつろ
虚ろ
うつろ
trống rỗng
うつろ
để trống, để trắng, trống rỗng
空ろ
うつろ
để trống
Các từ liên quan tới うつろ
sự đổi, sự thay đổi, sự biến đổi, trăng non, bộ quần áo sạch, tiền đổi, tiền lẻ, tiền phụ lại, nơi đổi tàu xe, sự giao dịch chứng khoán; thị trường chứng khoán (ở Luân, đôn) Change, trật tự rung chuông, thời kỳ mãn kinh, không địch lại được ai, không móc được của ai cái gì, lặp đi lặp lại một vấn đề dưới hình thức khác nhau, nhai đi nhai lại một vấn đề dưới những hình thức khác nhau, trả thù ai, đổi, thay, thay đổi, đổi chác, (+ to, into, from) biến đổi, đổi thành, đổi ra tiền lẻ, biến đổi, sang tuần trăng mới, sang tuần trăng non, thay quần áo, đổi tàu xe, trở mặt, trả số, xuống số, colour, condition, đổi chiều đổi hướng, thay giày, đổi chân nhịp
khàn khàn.
移ろう うつろう
chuyển giao
移ろい うつろい
sự thay đổi, sự chuyển đổi
木の虚ろ きのうつろ
trống rỗng trong một cái cây
虚ろな目 うつろなめ
đôi mắt khuyết
虚舟 うつろぶね
con tàu rỗng; Utsuro-bune (một vật thể không xác định được cho là đã dạt vào bờ biển ở tỉnh Hitachi (nay thuộc tỉnh Ibaraki) trên bờ biển phía đông Nhật Bản năm 1803)
四季の移ろい しきのうつろい
sự chuyển mùa, sự thay đổi của bốn mùa