うんざり
☆ Trạng từ, danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự chán; sự chán ngấy; sự ngán ngẩm
彼女
の
長
い
話
に〜とした。
Phát chán vì câu chuyện dài của cô ta. .

Bảng chia động từ của うんざり
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | うんざりする |
Quá khứ (た) | うんざりした |
Phủ định (未然) | うんざりしない |
Lịch sự (丁寧) | うんざりします |
te (て) | うんざりして |
Khả năng (可能) | うんざりできる |
Thụ động (受身) | うんざりされる |
Sai khiến (使役) | うんざりさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | うんざりすられる |
Điều kiện (条件) | うんざりすれば |
Mệnh lệnh (命令) | うんざりしろ |
Ý chí (意向) | うんざりしよう |
Cấm chỉ(禁止) | うんざりするな |
うんざり được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới うんざり
うんざりする うんざりする
Mệt mỏi, chán nản
sự tính, sự tính toán, kết quả tính toán, sự cân nhắc, sự đắn đo; sự tính toán hơn thiệt, sự trù liệu, sự trù tính
sự có mặt, vẻ, dáng, bộ dạng, sự nhanh trí, nơi thiết triều; lúc thiết triều
/prai'mipəri:/, người đẻ con so
rãnh, mương, hào, hầm, đào rãnh, đào mương, cày sâu, bào xoi, bào rãnh, đào hào vây quanh, đào hào bảo vệ, tiến lên bằng đường hào, lấn, xâm lấn, gần như là, gần đến, xấp xỉ
lời phỉ báng ; bài viết có tính chất phỉ báng; điều phỉ báng, điều bôi nhọ, điều vu oan giá hoạ, tội phỉ báng, đơn bên nguyên, phỉ báng, bôi nhọ ; đưa ra lời phỉ báng, đưa ra bài văn phỉ báng, đưa ra tranh vẽ phỉ báng
dư ảnh
ánh hồng ban chiếu