営業マン
えいぎょうマン「DOANH NGHIỆP」
☆ Danh từ
Người bán hàng
営業マン
だって、
リストラ予備軍
に
配属
されないように
必死
な
訳
です。
Rốt cuộc, ngay cả những người bán hàng cũng tuyệt vọng để tránh bị nhắm mục tiêu giảm kích thước.
営業マン
は
口
のうまい
人
が
多
いから、あまり
信用
しない
方
がいいと
思
うよ。
Nhiều người bán hàng là những người nói chuyện trôi chảy, vì vậy tôi nghĩ bạn không nên tin tưởng họ nhiều.
Nhà kinh doanh, thương gia, người quen giao dịch

Từ đồng nghĩa của 営業マン
noun
えいぎょうマン được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu えいぎょうマン
営業マン
えいぎょうマン
người bán hàng
えいぎょうマン
người bán hàng
Các từ liên quan tới えいぎょうマン
えいぎょうび えいぎょうび
ngày làm việc
Lợi nhuận kinh doanh.+ Là khoản lợi nhuận mà doanh nghiệp sẽ kiếm được nếu không có nguồn lực nào dành cho việc mở rộng doanh nghiệp trong tương lai.
tinh thể, pha lê; đồ pha lê, vật trong suốt như pha lê (tuyết, nước, con mắt...), (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) mặt kính đồng hồ, bằng pha lê; như pha lê
người; người đàn ông
義理マン ぎりマン ぎりまん
sexual intercourse permitted (by a woman) due to a sense of obligation (rather than desire)
サラリーマン サラーリーマン サラリマン サラリー・マン サラーリー・マン サラリ・マン
nhân viên làm việc văn phòng; nhân viên hành chính; người làm công ăn lương.
open (e.g. store)
アイディアマン アイデアマン アイディア・マン アイデア・マン
người có nhiều sáng kiến.