えこ
Sự bất công, sự thiên vị; sự gian lận

えこ được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu えこ
えこ
sự bất công, sự thiên vị
長子
ちょうし えこ
con trai lớn
依怙
えこ え こ
thiên vị
依估
いこ えこ
sự bất công, sự thiên vị
Các từ liên quan tới えこ
tính bướng bỉnh, tính cứng đầu cứng cổ, tính khó bảo; tính ngoan cố, sự dai dẳng, sự khó chữa
thực vật, cây, sự mọc, dáng đứng, thế đứng, máy móc, thiết bị, ; vật gài bí mật (vào nơi nào như bom, máy ghi âm...), trồng, gieo, cắm, đóng chặt xuống, động từ phân thân to plant oneself đứng (ở một chỗ nào để quan sát, dò xét...), thả, di đến ở..., thiết lập, thành lập, đặt (một thành phố, ngôi chùa...), gài, gài (bom, bắn, giáng, ném, đâm..., bỏ rơi, chôn, giấu, oa trữ, bỏ (cát vàng, quặng khoáng chất...) vào mỏ, cấy, chuyển xuống đất, ở lì mãi nhà ai
vườn ươm, đồn điền (bông, cà phê...), sự di dân sang thuộc địa, thuộc địa
依估地 えこじ
tính bướng bỉnh, tính cứng đầu cứng cổ, tính khó bảo; tính ngoan cố
壊劫 えこう
vị thứ ba trong bốn kalpa
副子 そえこ
thanh nẹp
回向 えこう
lễ hồi hướng (Phật giáo); lễ truy điệu tín đồ phật giáo; sự cầu nguyện cho linh hồn người chết được lên trên cõi Phật
chủ, chủ nhân, thầy, thầy giáo, Chúa Giê, xu, cậu, cậu Sac, lơ, Xmít, cử nhân, cử nhân văn chương, người tài giỏi, người học rộng tài cao, bậc thầy, người thành thạo, người tinh thông, người làm chủ, người kiềm chế, thợ cả, đấu trường, người đứng đầu, người chỉ huy, quan chủ tế, nghệ sĩ bậc thầy, hiệu trưởng, like, làm chủ, đứng đầu, tài giỏi, thành thạo, tinh thông, làm thợ cả, điều khiển, cai quản, chỉ huy, kiềm chế, trấn áp, không chế, khắc phục, vượt qua, trở thành tinh thông, sử dụng thành thạo, nắm vững, quán triệt