えじき
Mồi, nạn nhân (của ai, của bệnh hoạn, của sự sợ hãi...), rình mồi, tìm mồi, bắt mồi, cướp bóc, làm hao mòn ; giày vò, day dứt, ám ảnh
Vật bị hy sinh, người bị chết vì, nạn nhân, người bị lừa, (từ cổ, nghĩa cổ) vật tế

えじき được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu えじき
えじき
mồi, nạn nhân (của ai, của bệnh hoạn, của sự sợ hãi...), rình mồi, tìm mồi, bắt mồi, cướp bóc, làm hao mòn
餌食
えじき
mồi
Các từ liên quan tới えじき
lợi, lợi ích, buổi biểu diễn; trận đấu (lấy tiền ủng hộ, tương tế), tiền trợ cấp, tiền tuất, phúc lợi, đặc quyền tài phán (không bị toà án thường xử, đối với cha cố...), vì còn nghi ngờ nên không buộc tội cho ai, giúp ích cho, làm lợi cho, được lợi, lợi dụng
phòng phục trang
nước ép (của quả, thịt, rau), dịch, phần tinh hoa, phần tinh tuý, xăng, dầu; điện, (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) ép (quả, rau...) lấy nước, nghĩa Mỹ) làm hoạt động lên, làm hăng hái lên, làm phấn khởi lên
nước ép (của quả, thịt, rau), dịch, phần tinh hoa, phần tinh tuý, xăng, dầu; điện, (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) ép (quả, rau...) lấy nước, nghĩa Mỹ) làm hoạt động lên, làm hăng hái lên, làm phấn khởi lên
cá nhân, tư, riêng, nói đến cá nhân, ám chỉ cá nhân, chỉ trích cá nhân, nhân cách hoá, là hiện thân của
vật bị loại, vật bỏ đi, vật không được chọn, người bị loại, người bị đánh hỏng thi, phế phẩm, không nhanh, không chấp thuận, bác bỏ, loại ra, bỏ ra; đánh hỏng, từ chối không tiếp, mửa, nôn ra
sự hoá lỏng
đổi, chuyển hoán/đổi, biến đổi