えんやこら
☆ Thán từ
Tiếng hô lấy sức khi kéo, nâng vật nặng
みんなでえんやこらとかけ
声
をかけながら
荷物
を
運
んだ。
Mọi người vừa hô "heave-ho" vừa cùng nhau khiêng đồ đạc.

えんやこら được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới えんやこら
đẹp, duyên dáng, yêu kiều; có sức quyến rũ, làm say mê, làm mê mẩn
sự thù hằn, tình trạng thù địch
park in Yokohama
nắp thanh quản
sự hài hoà, sự cân đối, sự hoà thuận, sự hoà hợp, hoà âm
quầng (mặt trăng, mặt trời...), vầng hào quang, vòng sáng, quang vinh ngời sáng; tiếng thơm (của những người được tôn kính, quý trọng), bao quanh bằng vầng hào quang, vẽ vầng hào quang xung quanh
こらえ性 こらえしょう
sức chịu đựng
bằng cách này hay cách khác.