おいて
Trừ ra, loại ra, phản đối, chống lại, trừ, không kể, (từ cổ, nghĩa cổ) trừ phi

おいて được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu おいて
おいて
trừ ra, loại ra, phản đối.
億
おく
100 triệu
置く
おく
bố trí (người)
奥
おく
bên trong
追い手
おいて
Người đuổi theo, người đánh đuổi
於て
おいて
tại, ở
於いて
おいて
ở (tại)
追い風
おいかぜ おいて
gió xuôi chiều
追手
おいて おって
người đuổi theo đề cố gắng bắt một người bỏ chạy (kẻ thù hoặc tội phạm)
臆
おく
rụt rè, nhút nhát, bẽn lẽn.
措いて
おいて
trừ
措く
おく
để cho lên trên
Các từ liên quan tới おいて
屋上屋を架す おくじょうおくをかす おくじょうおくをかいす
làm những điều không mang lại ý nghĩa gì
放っておく ほうっておく ほっておく
bỏ mặc, phớt lờ
少し間をおいて すこしあいだをおいて すこしまをおいて
một lúc sau; ngay sau đó; sau một khoảng thời gian ngắn
置いておく おいておく
xếp sẵn.
おくら おくら
Đậu bắp
間を置いて まをおいて あいだをおいて
Từng cơn từng hồi; sau một ít phút; đợi một chút
置いてきぼり おいてきぼり おいてけぼり
bỏ lại ai đó phía sau
止めておく やめておく
to pass, to pass on, to give (something) a miss