間を置いて
まをおいて あいだをおいて
☆ Cụm từ
Từng cơn từng hồi; sau một ít phút; đợi một chút
焦
ってはいけません。しばらく
時間
を
置
いて、
相手
の
反応
を
見
ましょう
Không được vội vàng. Hãy đợi một chút để xem phản ứng của đối phương ra sao đã
ちょっと
間
を
置
いてから
Sau một vài phút .
間を置いて được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 間を置いて
そうち、せつび 装置 装置、設備
Thiết bị.
間を置く まをおく あいだをおく
khựng lại, chững lại
ほうっておく 放って置く
sự sao lãng, sự cẩu thả, sự không chú ý, sự bỏ bê, sự bỏ mặc, sự thời ơ, sự hờ hững, sao lãng, không chú ý, bỏ bê, bỏ mặc, thờ ơ, hờ hững
にんげんドック 人間ドック
Sự kiểm tra sức khỏe toàn diện
ガス置換デシケーター ガス置換デシケーター
tủ hút ẩm có trao đổi khí
少し間をおいて すこしあいだをおいて すこしまをおいて
một lúc sau; ngay sau đó; sau một khoảng thời gian ngắn
装置空間 そうちくうかん
không gian thiết bị
中間装置 ちゅうかんそうち
thiết bị trung gian