お母さん
おかあさん「MẪU」
Má
☆ Danh từ
Mẹ; mẹ ơi
お
母
さん、ちょっと
話
して
置
きたいことがあるんだけど...
Mẹ ơi ! Con có chuyện muốn nói với mẹ
お
母
さん、あの
人
と
一緒
に
暮
らそうかなあなんて。もちろんあなたがそれでいいなら
Mẹ ơi ! Con định sẽ sống cùng anh ấy. Nhưng tất nhiên nếu mẹ đồng ý
Màu đẹp mà thiết kế cũng khá.Để cụ thể hóa được thì còn khó lắm.Rỗng
Thân mẫu.

Từ đồng nghĩa của お母さん
noun
おかあさん được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới おかあさん
お母さん及び子供保護委員会 おかあさんおよびこどもほごいいんかい
ủy ban bảo vệ bà mẹ và trẻ em.
tú bà.
tuning fork
あんさん あんさん
bạn; cậu; anh; chị (từ lịch sự để gọi người đối diện, là nói tắt của あなたさん)
lòng yêu, tình thương, tình yêu, mối tình, ái tình, người yêu, người tình, thần ái tình, người đáng yêu; vật đáng yêu, (thể dục, thể thao) điểm không, không, ái tình và nước lã, không có cách gì lấy được cái đó, chơi vì thích không phải vì tiền, chúng nó ghét nhau như đào đất đổ đi, yêu, thương, yêu mến, thích, ưa thích
おおやさん 大家さん大家さん
chủ nhà; bà chủ nhà; chủ nhà cho thuê
Osakcity
phonetic value