丘を下る
Để đi xuống một ngọn đồi

おかをくだる được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu おかをくだる
丘を下る
おかをくだる
để đi xuống một ngọn đồi
おかをくだる
go down hill
Các từ liên quan tới おかをくだる
川を下る かわをくだる
để đi xuống một dòng sông
bẩn thỉu, dơ bẩn, dơ dáy; cáu ghét, cáu bẩn, đầy bùn bẩn, có mưa gió sụt sùi, nhớp nháp bẩn thỉu; xấu, không sáng, tục tĩu, thô bỉ, đê tiện, hèn hạ, đáng khinh, nhơ nhốc, xấu xa, phi nghĩa, chơi đểu với ai, dở trò đê tiện với ai, việc làm xấu xa bất chính, công việc nặng nhọc khổ ải, làm giúp ai một công việc nặng nhọc khổ ải, làm bẩn, làm dơ, làm vấy bùn, thành dơ bẩn, thành bẩn thỉu
階段を降りる かいだんをおりる
xuống thang gác.
お初をいただく おはつをいただく
lần đầu tiên ăn gì đó
籍をおく せきをおく
để trở thành là một thành viên
viết, viết thư, giao dịch thư từ, viết văn, viết sách, (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) làm thư ký, thảo ra, soạn, điền vào; viết vào, lộ ra, viết thư trả lời, ghi, tả, mô tả như là, viết bài chỉ trích (người nào, vở kịch...), thảo nhanh, viết một mạch, xoá bỏ ở sổ, viết và gửi thư, chép toàn bộ, sao lại toàn bộ, viết tường tận ; viết một bài báo về, vào, viết bài ca tụng tán dương, bổ sung đẻ bảo đảm tính thời gian
顔が出す かおをだす
tham gia, góp mặt
顔を出す かおをだす
xuất hiện