行う
おこなう「HÀNH」
Cử hành
☆ Động từ nhóm 1 -u, tha động từ
Tổ chức; thực hiện; tiến hành; làm
言
うはやすく
行
うは
難
しい。
Nói thì dễ làm mới khó. (tục ngữ)
卒業式
は
来月行
われる。
Lễ tốt nghiệp sẽ được tổ chức vào tháng sau.
試合
を
行
う
Tổ chức trận đấu

Từ đồng nghĩa của 行う
verb
Bảng chia động từ của 行う
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 行う/おこなうう |
Quá khứ (た) | 行った |
Phủ định (未然) | 行わない |
Lịch sự (丁寧) | 行います |
te (て) | 行って |
Khả năng (可能) | 行える |
Thụ động (受身) | 行われる |
Sai khiến (使役) | 行わせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 行う |
Điều kiện (条件) | 行えば |
Mệnh lệnh (命令) | 行え |
Ý chí (意向) | 行おう |
Cấm chỉ(禁止) | 行うな |
おこない được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu おこない
行う
おこなう
cử hành
行い
おこない
chứng nhượng,thực hiện, tiến hành.
行なう
おこなう
thực hiện, tiến hành, tổ chức
行ない
おこない
chứng nhượng
おこない
việc làm, hành động, hành vi.
Các từ liên quan tới おこない
善い行い よいおこない
việc làm tốt, việc tốt
執り行う とりおこなう
tiến hành nghi lễ
carry on (work)
悪い行い わるいおこない
hành động xấu
勤め行なう つとめおこなう
để tiếp tục mang (công việc)
しつつ行なう しつつおこなう
to be carrying out, to be in the process of carrying out
合わせ行なう あわせおこなう
để tiếp tục mang cùng nhau; để làm ở (tại) cũng như thế thời gian
徳を行う とくをおこなう
rèn luyện đạo đức