合わせ行なう
あわせおこなう
☆ Động từ nhóm 1 -u
Để tiếp tục mang cùng nhau; để làm ở (tại) cũng như thế thời gian

Bảng chia động từ của 合わせ行なう
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 合わせ行なう/あわせおこなうう |
Quá khứ (た) | 合わせ行なった |
Phủ định (未然) | 合わせ行なわない |
Lịch sự (丁寧) | 合わせ行ないます |
te (て) | 合わせ行なって |
Khả năng (可能) | 合わせ行なえる |
Thụ động (受身) | 合わせ行なわれる |
Sai khiến (使役) | 合わせ行なわせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 合わせ行なう |
Điều kiện (条件) | 合わせ行なえば |
Mệnh lệnh (命令) | 合わせ行なえ |
Ý chí (意向) | 合わせ行なおう |
Cấm chỉ(禁止) | 合わせ行なうな |
合わせ行なう được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 合わせ行なう
行き合わせる いきあわせる
để tình cờ gặp
はっこうスケジュール 発行スケジュール
chương trình phát hành.
テロこうい テロ行為
hành động khủng bố.
合わせ あわせ
sự kết hợp; sự hợp nhất
掘り合う 掘り合う
khắc vào
アルミニウムごうきん アルミニウム合金
hợp kim nhôm
イオンけつごう イオン結合
kết hợp ion; liên kết ion
ひこうしぐるーぷ 飛行士グループ
phi đội.