同じよう
おなじよう「ĐỒNG」
☆ Tính từ đuôi な
Cũng như thế, cũng như vậy, tương tự
同
じように
現代美術
の
寓意的手順
に
関
して
捧
げられた
エッセイ
において、
バックロー
は6
人
の
女性芸術家
について
議論
している。
Trong một bài luận tương tự dành cho các thủ tục ngụ ngôn trong nghệ thuật đương đại,Buchloh thảo luận về 6 nữ nghệ sĩ.
同
じような
経験
をした
人
は
行
く
人
も
行
く
人
もいる。
Nhiều người đã có kinh nghiệm tương tự.

Từ đồng nghĩa của 同じよう
adjective
おなじよう được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu おなじよう
同じよう
おなじよう
cũng như thế, cũng như vậy, tương tự
おなじよう
cũng như thế, cũng như vậy, tương tự
Các từ liên quan tới おなじよう
同じ様に おなじように
cũng như thế, cũng như vậy, tương tự
cũng như thế, cũng như vậy, tương tự
と同じように とおなじように
giống như là; giống như.
người đoán, người tiên đoán, người bói
tính rộng rãi, tính hoà phóng, tính hẹp hòi, tính không thành kiến, tư tưởng tự do, tư tưởng không câu nệ, món quà hậu
ditmark
じょおう 美白の女王です。
nữ vương.
同じ おなじ おんなじ おなじ、おんなじ
bằng nhau