お見えになる
おみえになる
☆ Cụm từ
Đến (kính ngữ của 「来る」)
では
先生
がもうすぐお
見
えになりますので、お
待
ちください。
Nào, các bạn sắp được gặp giáo sư rồi. Các bạn chờ một chút nhé
この
話題
についてお
話
しくださる
方
がお
見
えになっています。
Các bạn đang gặp người sẽ nói chuyện, trao đổi với chúng ta về vấn đề này
東京
へは
何
の
用
でお
見
えになったのですか
Cái gì đã khiến anh đến Tokyo thế (cơn gió nào đã đưa anh đến Tokyo thế) .
