かさむ
Sự tăng, sự tăng thêm, số lượng tăng thêm, tăng lên, tăng thêm, lớn thêm

かさむ được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu かさむ
かさむ
sự tăng, sự tăng thêm, số lượng tăng thêm.
嵩む
かさむ
tăng lên ( thường mang ý nghĩa tiêu cực)
Các từ liên quan tới かさむ
借金が嵩む しゃっきんがかさむ
Tiền nợ tăng
若侍 わかざむらい わかさむらい
võ sĩ trẻ tuổi
田舎侍 いなかざむらい いなかさむらい
nước samurai
chỗ xước mang rô
むかむか むかむか
Cơn giận, tức, tức tối.
bị tàn phá, tan hoang, đổ nát, hoang vắng, không người ở, tiêu điều, bị ruồng bỏ, bị bỏ rơi; lẻ loi, bơ vơ, cô độc, đau buồn, buồn phiền, sầu não, tàn phá, phá huỷ, làm tan hoang, làm hoang vắng, làm sụt số dân, ruồng bỏ, bỏ bơ vơ, bỏ rơi, làm buồn phiền, làm u sầu, làm phiền muộn; làm thất vọng
vô giá; không định giá được, rất nực cười, khôi hài, ngộ, lố bịch
寒さに向かうと さむさにむかうと
khi gần đến mùa lạnh, khi gần đến mùa đông