Nếu bạn biết ý nghĩa chính xác hơn của từ này, hãy đóng góp cho cộng đồng Mazii!
Các từ liên quan tới かてもの
tính cộng; phép cộng; sự cộng lại, sự thêm, phần thêm
もてもて もてもて
Được ưa chuộng, ưa thích.
ものか もんか
được sử dụng để tạo ra một dạng câu hỏi chỉ ra rằng người nói thực sự tin rằng điều ngược lại là đúng, nhấn mạnh quyết tâm không làm điều gì đó, ví dụ: "Như địa ngục, tôi sẽ!"
せめてもの せめてもの
tối thiểu
ものとして ものとして
xem như là
vô lý, ngu xuẩn, ngớ ngẩn; buồn cười, lố bịch
以ての外 もってのほか
không thể được, không được phép
手の物 てのもの
thứ (của) chính mình