被る
かぶる かむる こうむる かぶる/「BỊ」
☆ Động từ nhóm 1 -ru
Chuốc lấy; dẫn đến; phải chịu; phải hứng chịu; phải gánh chịu; phải chịu đựng; chịu
被
る〔
損失・罰
などを〕
Chịu tổn thất, chịu hình phạt
罪
などを
被
る
Chịu tội
感情面
で
被
る
痛手
Một nỗi đau phải chịu đựng về mặt tình cảm
Được; chịu
愛顧
を
被
る
Được trông nom coi sóc
損害
を
被
る
Chịu thiệt hại
Phủ lên
大地
は
大雪
を
被
る
Mặt đất phủ lên một lớp tuyết .

Từ đồng nghĩa của 被る
verb
Từ trái nghĩa của 被る
Bảng chia động từ của 被る
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 被る/かぶるる |
Quá khứ (た) | 被った |
Phủ định (未然) | 被らない |
Lịch sự (丁寧) | 被ります |
te (て) | 被って |
Khả năng (可能) | 被れる |
Thụ động (受身) | 被られる |
Sai khiến (使役) | 被らせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 被られる |
Điều kiện (条件) | 被れば |
Mệnh lệnh (命令) | 被れ |
Ý chí (意向) | 被ろう |
Cấm chỉ(禁止) | 被るな |
かぶら được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu かぶら
被る
かぶる かむる こうむる かぶる/
chuốc lấy
かぶら
xu hào.
蕪
かぶ かぶら かぶな かぶらな カブ カブラ
cây củ cải
鏑
かぶら
còi hình củ cải làm bằng gỗ khoét rỗng ruột hoặc sừng hươu (gắn mũi tên phát ra âm thanh khi bắn)
Các từ liên quan tới かぶら
買いかぶる かいかぶる
đánh giá quá cao
振りかぶる ふりかぶる
khua, vung gươm...)
猫をかぶる ねこをかぶる
thân thiện giả tạo, giả nai, thảo mai
どろをかぶる どろをかぶる
phủ bùn
仮面をかぶる かめんをかぶる
giả tạo
毛氈をかぶる もうせんをかぶる
to blunder, to bungle, to fail
鏑矢 かぶらや
mũi tên có gắn một cái sáo nhỏ, khi bắn lên trời sẽ phát ra tiếng kêu. Loại tên này thường dùng khi để làm báo hiệu một trận đánh sắp bắt đầu hoặc báo hiệu có quân địch
高ぶる たかぶる
kiêu hãnh.