頭
がしら あたま かしら こうべ かぶり ず つむり つむ つぶり かぶ とう かぶし「ĐẦU」
☆ Danh từ
Đầu
2
頭
の
馬
2 con ngựa
Màu đẹp mà thiết kế cũng khá.Để cụ thể hóa được thì còn khó lắm.Rỗng

Từ đồng nghĩa của 頭
noun
Từ trái nghĩa của 頭
かぶり được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu かぶり
頭
がしら あたま かしら こうべ かぶり ず つむり つむ つぶり かぶ とう かぶし
đầu
過振り
かぶり
thấu chi, thấu chi
冠
かぶり こうぶり かうぶり かがふり かんむり かん かむり かんぶり
mũ miện
被る
かぶる かむる こうむる かぶる/
chuốc lấy
被り
かぶり こうむ、かむり
mũ, vương miện, che sương
かぶり
sự rút quá số tiền gửi
Các từ liên quan tới かぶり
振りかぶる ふりかぶる
khua, vung gươm...)
かぶり型 かぶりかた
loại đội đầu (kiểu dáng hoặc hình dạng của một sản phẩm nào đó mà người dùng có thể đeo lên đầu, chẳng hạn như mũ, nón, hoặc các sản phẩm khác có liên quan đến việc đội lên đầu)
かぶり笠 かぶりがさ
conical hat (East-Asian style), coolie hat
砂かぶり すなかぶり
ghế thượng hạng để xem đấu vật
猫かぶり ねこかぶり
giả nai
買いかぶる かいかぶる
đánh giá quá cao
猫をかぶる ねこをかぶる
thân thiện giả tạo, giả nai, thảo mai
かぶり付く かぶりつく かじりつく
cắn ngập miệng