神
み かみ かむ かん しん じん「THẦN」
Chúa
神
よ、
我
が
声
を
聞
き
給
え。
Chúa ơi, hãy nghe tôi!
神
は
自
ら
助
くる
者
を
助
く。
Chúa sẽ giúp những ai biết tự giúp bản thân mình.
神
から
遣
わされた
ヨハネ
という
人
が
現
れた。
Có một người được Chúa sai đến; tên anh ấy là John.
☆ Danh từ
Thần
力士
は
神々
の
注意
を
引
くためにかしわ
手
を
打
つ。
Các võ sĩ sumo vỗ tay để gọi sự chú ý của thần linh.
村民
たちは
神々
に
人間
の
生
け
贄
をささげた
Dân làng đã hiến dâng một người để cúng các thần linh.
Thần bí.
神秘的
な
湖水
Nước hồ (nước ao hồ) thần bí

Từ đồng nghĩa của 神
noun
Từ trái nghĩa của 神
かみつ được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu かみつ
神
み かみ かむ かん しん じん
chúa
かみつ
(thần thoại, thần học) rượu tiên, rượu ngon.
花蜜
かみつ
(thần thoại,thần học) rượu tiên
噛む
しがむ かむ
ăn khớp (bánh răng)
家務
かむ
family affairs, family business
過密
かみつ
đông đúc
咬む
かむ
cắn
擤む
かむ
xì mũi