Ngôn ngữ
Không có dữ liệu
Thông báo
Không có thông báo mới
からいうと
からいって からいえば
về mặt, từ quan điểm của
どちらかと言うと どちらかというと
Nếu tôi muốn nói, nếu tôi phải nói thì
からっと からっと
thay đổi hoàn toàn đột ngột.
かいとうれい かいとうれい
Đúng nhất , chính xác nhất hay lựa chọn cuối cùng
からと言うもの からというもの
kể từ khi
かと思うと かとおもうと
ngay khi, vừa mới~ thì..
どうかと言うと どうかというと
if you ask me..., as for...
と言うか というか
cách diễn giải, cách nói khác của câu trước đó
かとうせい
chính trị đầu xỏ, nước có nền chính trị đầu xỏ, tập đoàn đầu sỏ chính trị
Đăng nhập để xem giải thích