からいうと
からいって からいえば
☆ Cụm từ
Về mặt, từ quan điểm của

からいうと được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới からいうと
どちらかと言うと どちらかというと
Nếu tôi muốn nói, nếu tôi phải nói thì
かいとうれい かいとうれい
Đúng nhất , chính xác nhất hay lựa chọn cuối cùng
chính trị đầu xỏ, nước có nền chính trị đầu xỏ, tập đoàn đầu sỏ chính trị
quần đảo, biển có nhiều đảo
bác sĩ y khoa, tiến sĩ, người đầu bếp, anh nuôi, bộ phận điều chỉnh, ruồi già, (từ cổ, nghĩa cổ) nhà học giả, nhà thông thái, chữa bệnh cho ; cho uống thuốc, tống thuốc vào, cấp bằng bác sĩ y khoa cho, thiến, hoạn, sửa chữa, chấp vá, làm giả, giả mạo, pha, pha trộn (rượu, thức ăn...), làm bác sĩ y khoa
sự bào chữa, sự biện hộ, sự chứng minh là đúng; lý lẽ bào chữa, sự sắp chữ cho đúng hàng đúng chỗ
vì, bởi vì, do bởi
かと思うと かとおもうと
ngay khi, vừa mới~ thì..