かりちん
Khe núi,sự phân ly,tô,nghĩa mỹ) sự thuê,sự cướp đoạt,sự cướp bóc,nghĩa mỹ) cho thuê,kẽ nứt,chỗ nẻ,cho cấy thu tô,cày nộp tô,bắt giả tiền thuế,(từ mỹ,cho thuê,chỗ rách,cho thuê (nhà,sự chia rẽ,bắt nộp tô,khe lá,thuê (nhà,tiền thuê (nhà,đất)
Cho thuê,sự cho thuê,trả công,thuê,nghĩa mỹ) mướn,cho mướn,tiền thưởng,tiền thuê,(từ mỹ,nghĩa mỹ) sự mướn,thưởng,sự thuê,tiền trả công

かりちん được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu かりちん
かりちん
khe núi,sự phân ly,tô.
借り賃
かりちん
được cho thuê
Các từ liên quan tới かりちん
tiếng chuông nhỏ rung nhẹ
ちんちくりん ちんちくりん
ngắn (người), ngắn ngủi, vạm vỡ,lùn tịt
with a clink (click, clack)
mềm, nhũn ; ẻo lả, yếu đuối, uỷ mị
leng keng; xủng xẻng; loẻng xoẻng; điên; bực mình; cáu; khó chịu
ちんちんかもかも ちんちんかも
flirting, fondling
かち割り かちわり
đá cục; đá viên (được đập ra từ những khối đá lớn, để cho vào đồ uống...)
cái ky hốt rác.