完全主義者
Người theo thuyết hoàn hảo, người cầu toàn

かんぜんしゅぎしゃ được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu かんぜんしゅぎしゃ
完全主義者
かんぜんしゅぎしゃ
người theo thuyết hoàn hảo, người cầu toàn
かんぜんしゅぎしゃ
người theo thuyết hoàn hảo, người cầu toàn
Các từ liên quan tới かんぜんしゅぎしゃ
nhà tự nhiên học, người theo chủ nghĩa tự nhiên
thuyết hoàn hảo, chủ nghĩa cầu toàn
Trường phái tuần tiến; Chủ nghĩa tuần tiến; thuyết tuần tiến.+ Một quan điểm của chính sách phát triển kinh tế cho rằng quá trình phát triển kinh tế là một hiện tượng tăng trưởng từ từ, chắc chắn, chậm chạp và do vậy các biện pháp chính sách cần thiết cũng phải mang đặc trưng nay.
tính tự nhiên, thiên tính, chủ nghĩa tự nhiên
người chủ quan; người theo chủ nghĩa chủ quan
râu râu hạt thóc..., ngạnh (mũi tên, lưỡi câu), cười thầm, cười vào mặt ai, tìm cách lừa gạt ai; toan lừa bịp ai, quyết xông vào, quyết xả vào chiếm lấy, nói lúng búng, đương đầu với, chống cư, vào hang hùm bắt cọp con
jailer
chủ nghĩa chủ quan