がっかり
☆ Trạng từ, danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru, trạng từ thêm と
Thất vọng; chán nản
想像
とは
違
ったので〜した。
Vì khác với tưởng tượng nên thấy thất vọng .

Bảng chia động từ của がっかり
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | がっかりする |
Quá khứ (た) | がっかりした |
Phủ định (未然) | がっかりしない |
Lịch sự (丁寧) | がっかりします |
te (て) | がっかりして |
Khả năng (可能) | がっかりできる |
Thụ động (受身) | がっかりされる |
Sai khiến (使役) | がっかりさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | がっかりすられる |
Điều kiện (条件) | がっかりすれば |
Mệnh lệnh (命令) | がっかりしろ |
Ý chí (意向) | がっかりしよう |
Cấm chỉ(禁止) | がっかりするな |
がっかり được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới がっかり
がっかりする がっかりする
buồn chán
Thất vọng, chán nản.
vui vẻ lên; phấn chấn lên; hăng hái lên; không được ủ rũ như thế; không được ủ dột như thế; không được chán chường như thế.
通りがかり とおりがかり
đi qua
願ったり叶ったり ねがったりかなったり
mong ước thành hiện thực. VD: ちょうど風もやんで、願ったり叶ったりだ。Gió đã ngừng thổi, thật đúng như mong muốn.
一家掛かりで いっかがかりで いっかかかりで
với cả gia đình
người tiếp khách (ở phòng khám bệnh, hiệu ảnh...)
hoá học lập thể