がっかりした
Thất vọng, chán nản.
がっかりしたことに
彼
の
手紙
は
来
ませんでした。
Tôi thất vọng vì lá thư của anh ấy không đến.
がっかりしたことには、
彼
はすでに
出発
してしまっていた。
Trước sự thất vọng của tôi, anh ấy đã bắt đầu.

がっかりした được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới がっかりした
願ったり叶ったり ねがったりかなったり
mong ước thành hiện thực. VD: ちょうど風もやんで、願ったり叶ったりだ。Gió đã ngừng thổi, thật đúng như mong muốn.
cầm chắc
thất vọng; chán nản
chắc chắn; chắc nịch
nghề nuôi chim ưng; thuật nuôi chim ưng, sự đi săn bằng chim ưng
nhà viết sử, sử gia
sự nhớ lại, sự hồi tưởng, nét phảng phất làm nhớ lại, kỷ niệm, tập ký sự, hồi ký, nét phảng phất
上がったり あがったり
buôn bán, kinh doanh ế ẩm, không thuận lợi