がらんがらん
☆ Trạng từ
Ồn ào; vang vọng (âm thanh)
がらんがらんと
響
く
音
が、
夜
の
街
に
広
がっていた。
Âm thanh vang vọng ồn ào lan tỏa khắp phố phường vào ban đêm.
Trống rỗng; hoang vắng (địa điểm)
この
町
は
夜
になると、がらんがらんで
誰
もいなくなる。
Khi trời tối, thị trấn này trở nên hoang vắng, không còn ai.

がらんがらん được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới がらんがらん
đến, điện, miếu, thánh thất, thánh đường, thái dương, cái căng vải
がらんと がらんと
thênh thang; mênh mông; vắng lặng
hard candy
đứng yên, không nhúc nhích, bất động
伽藍 がらん
miếu; tu viện
裸眼 らがん
mắt thường (không cần đeo kính)
がらんどう がらんどう
rỗng tuếch; trống rỗng; rỗng không; rỗng; trụi; trơ trụi
知らんがな しらんがな
Đừng hỏi tôi, làm sao tôi biết được