気が狂う
Bị điên (vì tức giận)

Bảng chia động từ của 気が狂う
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 気が狂う/きがくるうう |
Quá khứ (た) | 気が狂った |
Phủ định (未然) | 気が狂わない |
Lịch sự (丁寧) | 気が狂います |
te (て) | 気が狂って |
Khả năng (可能) | 気が狂える |
Thụ động (受身) | 気が狂われる |
Sai khiến (使役) | 気が狂わせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 気が狂う |
Điều kiện (条件) | 気が狂えば |
Mệnh lệnh (命令) | 気が狂え |
Ý chí (意向) | 気が狂おう |
Cấm chỉ(禁止) | 気が狂うな |
きがくるう được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu きがくるう
気が狂う
きがくるう
bị điên (vì tức giận)
きがくるう
go mad
Các từ liên quan tới きがくるう
khí động lực học
có thể cảm giác được, có thể cảm thấy được, dễ nhận thấy, có cảm giác, cảm thấy, có ý thức, biết lẽ phải, biết phải trái; khôn ngoan, hợp lý, đúng đắn, (từ hiếm, nghĩa hiếm) nhạy, (từ cổ, nghĩa cổ) dễ cảm động; nhạy cảm
khí hậu học
cái phao; phao cứu đắm, bè ; mảng trôi (băng, rong...), bong bóng, xe ngựa, xe rước, xe diễu hành (không có mui để đặt các thứ lên mà rước khách, mà diễu hành), dãy đèn chiếu trước sân khấu, cánh (guồng, nước), cái bay, cái giũa có đường khía một chiều, (từ hiếm, nghĩa hiếm) sự nổi, nổi, trôi lềnh bềnh, lơ lửng, đỡ cho nổi, bắt đầu, khởi công, khởi sự, lưu hành, lưu thông; sắp đến hạn trả, thoáng qua, phảng phất, thả trôi, làm nổi lên, đỡ nổi, làm ngập nước, truyền, bắt đầu khởi công, khởi sự (kế hoạch, công trình...), cổ động tuyên truyền cho
môn học nấm
ゆうづうがきく ゆうづうがきく
linh hoạt
rụng rời(cảm giác run sợ).
động lực học