聞き分けのいい
ききわけのいい
☆ Cụm từ
Hợp lý

ききわけのいい được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu ききわけのいい
聞き分けのいい
ききわけのいい
hợp lý
ききわけのいい
có lý, hợp lý, biết lẽ phải, biết điều
Các từ liên quan tới ききわけのいい
biết nghe lời, biết vâng lời, dễ bảo, ngoan ngoãn, kính thư, kính xin (công thức cuối công văn, thư chính thức...)
Tính kinh tế nhờ qui mô; Lợi thế kinh tế nhờ quy mô.+ Giảm chi phí trung bình của một sản phẩm xét trong dài hạn nhờ tăng sản lượng.
có thể cảm giác được, có thể cảm thấy được, dễ nhận thấy, có cảm giác, cảm thấy, có ý thức, biết lẽ phải, biết phải trái; khôn ngoan, hợp lý, đúng đắn, (từ hiếm, nghĩa hiếm) nhạy, (từ cổ, nghĩa cổ) dễ cảm động; nhạy cảm
聞き分けのない ききわけのない
vô lý
聞き分けの良い ききわけのよい
hợp lý
very fresh (e.g. food)
sự mãn kinh, sự tuyệt kinh
nguy hiểm; hiểm nghèo, nguy ngập, nguy cấp, nham hiểm, lợi hại, dữ tợn