企業連合
Liên hiệp các công ty; nghiệp đoàn

Từ đồng nghĩa của 企業連合
きぎょうれんごう được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu きぎょうれんごう
企業連合
きぎょうれんごう
liên hiệp các công ty
きぎょうれんごう
sự phối hợp hành động chung, sự thoả thuận giữa hai nước đang đánh nhau, việc trao đổi tù binh.
Các từ liên quan tới きぎょうれんごう
sự tín nhiệm, lòng tin, sự tin cậy, niềm hy vọng, kỳ vọng, sự tin tưởng, sự trông mong, sự giao phó, sự phó thác, sự uỷ thác, trách nhiệm, sự mua chịu, sự bán chịu, tơrơt, tin, tin cậy, tín nhiệm; trông cậy, hy vọng, giao phó, phó thác, uỷ thác, phó mặc, để mặc, bỏ mặc, bán chịu, cho chịu, trông mong
sức mạnh, sức lực, sức khoẻ, độ đậm, nồng độ; cường độ, số lượng đầy đủ, số quân hiện có, sức bền; độ bền, measure, tin vào, cậy vào; được sự khuyến khích của; căn cứ vào, lập luận từ
Kyodoll
Liên doanh.+ Một tình huống trong đó cả khu vực công cộng và tư nhân hợp tác với nhau trong một hoạt động kinh tế; điều này đặc biệt phổ biến trong các nước kém phát triển nơi mà vốn rất khan hiếm trong khu vực tư nhân và các quỹ của chính phủ thương được dùng để phát triển công nghiệp hay dịch vụ ngân hàng…
tính kiêu ngạo, tính kiêu căng; vẻ ngạo mạn
sự kiêu hãnh, sự hãnh diện; niềm kiêu hãnh, niềm hãnh diện, tính tự cao, tính tự phụ, tính kiêu căng, lòng tự trọng ; lòng tự hào về công việc của mình, độ đẹp nhất, độ rực rỡ nhất, độ chín muồi, độ phát triển nhất, tính hăng, sự tráng lệ, sự huy hoàng, sự lộng lẫy, đàn, bầy, sương lúc mặt trời mọc, địa vị cao quý, sự tự phụ về địa vị cao quý của mình; sự ngạo mạn, fall, nén tự ái, đẹp lòng tự ái, lấy làm kiêu hãnh, lấy làm tự hào
(thể dục, thể thao) cuộc thi năm môn phối hợp
phong cách hiệp sĩ, tinh thần thượng võ, những hiệp sĩ; những người hào hoa phong nhã, tác phong lịch sự đối với phụ nữ