京人形
Con búp bê sản xuất tại Kyoto

きょうにんぎょう được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu きょうにんぎょう
京人形
きょうにんぎょう
con búp bê sản xuất tại Kyoto
きょうにんぎょう
Kyodoll
Các từ liên quan tới きょうにんぎょう
người bán rong, người hay kháo chuyện, người hay ngồi lê đôi mách, tiếng lóng kẻ cắp
apricot seed
thuật nặn hình bằng sáp, hình nặn bằng sáp, viện bảo tàng đồ sáp (trưng bày các hình nặn bằng sáp, như viện bảo tàng Grê, vanh ở Pa, ri)
phong cách hiệp sĩ, tinh thần thượng võ, những hiệp sĩ; những người hào hoa phong nhã, tác phong lịch sự đối với phụ nữ
Liên doanh.+ Một tình huống trong đó cả khu vực công cộng và tư nhân hợp tác với nhau trong một hoạt động kinh tế; điều này đặc biệt phổ biến trong các nước kém phát triển nơi mà vốn rất khan hiếm trong khu vực tư nhân và các quỹ của chính phủ thương được dùng để phát triển công nghiệp hay dịch vụ ngân hàng…
người đại biểu, người đại diện, người được uỷ nhiệm, cử làm đại biểu, uỷ quyền, uỷ thác, giao phó
cây hoa mõm chó, trò chơi rồng táp (lấy nho khô trong rượu nóng bỏng ra mà ăn, vào dịp lễ Nô, en)
sữa đông, cục đông