君
くん ぎみ きんじ きみ「QUÂN」
☆ Hậu tố
Cậu; bạn; mày
君
、ずいぶん
疲
れているよ。
休
みを
取
らないと
Cậu thật sự mệt mỏi rồi đấy, nghỉ chút chứ ?
君
、いくつなの?!
僕
の
妹
にはなれるかもしれないけど
Bạn mấy tuổi nhỉ? Giống như em gái tớ ấy nhỉ.
君
、あまり
努力
していないようだね
Mày làm việc không chăm chỉ lắm đâu nhé .

Từ đồng nghĩa của 君
noun
Từ trái nghĩa của 君
ぎみ được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu ぎみ
君
くん ぎみ きんじ きみ
cậu
気味
ぎみ きみ きび きあじ
cảm thụ
ぎみ
-như
Các từ liên quan tới ぎみ
義民 ぎみん
sinh động quần chúng hoặc việc tự hy sinh cá nhân
母君 ははぎみ
mẹ (từ mang sắc thái tôn kính)
麦味噌 むぎみそ
canh miso lúa mạch
姉君 あねぎみ
chị gái (kính ngữ)
若君 わかぎみ
cậu chủ trẻ tuổi, con ông chủ
姫君 ひめぎみ
công chúa.
風邪気味 かぜぎみ
Cảm giác cảm lạnh
自棄気味 やけぎみ
trở nên tuyệt vọng; buông xuôi (do căng thẳng, thất bại, chán nản)