行商人
ぎょうしょうにん ぎょうしょうじん「HÀNH THƯƠNG NHÂN」
☆ Danh từ
Người bán rong, người hay kháo chuyện, người hay ngồi lê đôi mách, tiếng lóng kẻ cắp
行商人
は
大
きな
包
みを
背負
って
運
んだ。
Người bán hàng rong mang trên lưng một bó to.

ぎょうしょうにん được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu ぎょうしょうにん
行商人
ぎょうしょうにん ぎょうしょうじん
người bán rong, người hay kháo chuyện, người hay ngồi lê đôi mách.
ぎょうしょうにん
người bán rong, người hay kháo chuyện, người hay ngồi lê đôi mách.
Các từ liên quan tới ぎょうしょうにん
Kyodoll
lái, lái buôn
thuật nặn hình bằng sáp, hình nặn bằng sáp, viện bảo tàng đồ sáp (trưng bày các hình nặn bằng sáp, như viện bảo tàng Grê, vanh ở Pa, ri)
sự kể lại, sự thuật lại, sự kể lể; chuyện kể lại, chuyện thuật lại, sự ngâm, sự bình, cuộc biểu diễn độc tấu, đoạn văn kiện kể lại sự kiện
việc làm, hành động, hành vi, kỳ công, chiến công, thành tích lớn, văn bản, chứng thư, very, (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) chuyển nhượng bằng chứng thư
phóng đại; cường điệu, tăng quá mức
óc buôn bán, tính buôn bán, sự buôn bán
sữa đông, cục đông