くうくうばくばく
Rộng lớn, mênh mông, bao la; to lớn, khoảng rộng bao la
Bao la, bát ngát, vô hạn, không bờ bến
Rỗng tuếch,chảy vào,túi không...),đói bụng,thùng rỗng kêu to,uống cạn,không có đồ đạc,suông,trút,trống không,không,trống,làm cạn,chuyên,vô nghĩa,vỏ không (thùng không chai không,dốc,hão,không có người ở,đổ,rỗng,không có nội dung
Mơ hồ, lờ mờ, mập mờ, lơ đãng

くうくうばくばく được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu くうくうばくばく
くうくうばくばく
rộng lớn, mênh mông, bao la
空空漠漠
くうくうばくばく
rộng lớn
Các từ liên quan tới くうくうばくばく
rộng lớn, mênh mông, bao la; to lớn, khoảng rộng bao la
rộng lớn, mênh mông, bao la; to lớn, khoảng rộng bao la
bác sĩ y khoa, tiến sĩ, người đầu bếp, anh nuôi, bộ phận điều chỉnh, ruồi già, (từ cổ, nghĩa cổ) nhà học giả, nhà thông thái, chữa bệnh cho ; cho uống thuốc, tống thuốc vào, cấp bằng bác sĩ y khoa cho, thiến, hoạn, sửa chữa, chấp vá, làm giả, giả mạo, pha, pha trộn (rượu, thức ăn...), làm bác sĩ y khoa
rộng lớn, mênh mông, bao la; to lớn, khoảng rộng bao la
luồng gió; luồng hơi, hơi, tiếng kèn, sự nổ, làm tàn, làm khô héo, làm thui chột, làm nổ tung, phá, phá hoại, làm tan vỡ (hạnh phúc, kế hoạch...); làm mất danh dự, gây hoạ; nguyền rủa, đồ trời đánh thánh vật
tồi tàn, ảm đạm, buồn thảm, thê lương
bị tàn phá, tan hoang, đổ nát, hoang vắng, không người ở, tiêu điều, bị ruồng bỏ, bị bỏ rơi; lẻ loi, bơ vơ, cô độc, đau buồn, buồn phiền, sầu não, tàn phá, phá huỷ, làm tan hoang, làm hoang vắng, làm sụt số dân, ruồng bỏ, bỏ bơ vơ, bỏ rơi, làm buồn phiền, làm u sầu, làm phiền muộn; làm thất vọng
bombing North (Vietnam)