言語能力
げんごのうりょく「NGÔN NGỮ NĂNG LỰC」
Thẩm quyền
Khả năng
言語能力
が
人
と
動物
の
違
うところだ。
Khả năng nói chuyện phân biệt con người với động vật.
Năng lực
言語能力
は
後天的
ではなく、
生
まれつきです。
Năng lực ngôn ngữ là bẩm sinh, không có được.
Tiền thu nhập đủ để sống sung túc
☆ Danh từ
Khả năng ngôn ngữ, năng lực ngôn ngữ
言語能力
は
後天的
ではなく、
生
まれつきです。
Năng lực ngôn ngữ là bẩm sinh, không có được.

げんごのうりょく được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu げんごのうりょく
言語能力
げんごのうりょく
khả năng ngôn ngữ, năng lực ngôn ngữ
げんごのうりょく
năng lực, khả năng, tiền thu nhập đủ để sống sung túc.
Các từ liên quan tới げんごのうりょく
phương pháp điều trị đặc biệt để giúp người có khuyết tật về ngôn ngữ nói rõ ràng hơn
ngôn ngữ học tính toán
tính diễn cảm; sức diễn cảm
ngôn ngữ tâm lý học
từ nguyên, từ nguyên học
sự tạo hình hài cụ thể, hiện thân, sự hiện thân của Chúa
lingufranca
slap-cheek (erytheminfectiosum)