ここで会ったが百年目
ここであったがひゃくねんめ
☆ Cụm từ
Việc ta gặp nhau ở đây chính là lúc vận mệnh của ngươi đã hết; hôm nay sẽ là ngày tàn của ngươi (được dùng khi gặp được người mà mình đã tìm kiếm trong suốt nhiều năm hoặc lâu năm mới gặp lại và có cơ hội trả thù)
ここで
会
ったが
百年目
、お
前
に
復讐
する
時
が
来
た。
Việc ta gặp nhau ở đây chính là lúc vận mệnh của ngươi đã hết, thời điểm để ta trả thù đã đến.

ここで会ったが百年目 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới ここで会ったが百年目
百年目 ひゃくねんめ
bị kết tội; phải chịu số phận bi đát
ここ数年 ここすうねん
Vài năm gần đây
百年 ひゃくねん ももとせ
Thế kỷ; trăm năm.
百目 ひゃくめ
375 grams (100 monme)
年百年中 ねんびゃくねんじゅう
quanh năm suốt tháng; luôn luôn, lúc nào cũng
tsukemono, Japanese pickled vegetables
マス目 マス目
chỗ trống
百年祭 ひゃくねんさい
lễ kỷ niệm một trăm năm; sự làm lễ kỷ niệm một trăm năm.