事業
じぎょう ことわざ「SỰ NGHIỆP」
Công cuộc
☆ Danh từ
Công tác; nhiệm vụ phải làm
事業家
Nhà kinh doanh
事業
を
経営
する
Mở xí nghiệp
Sự nghiệp; dự án.
事業
の
失敗
の
理由
として
彼
は
資金不足
をあげた。
Ông cho rằng việc thiếu vốn là một nguyên nhân dẫn đến sự thất bại của doanh nghiệp mình.
事業
は、ほとんどうまくいきかけたのだが、
運悪
く
得意先
が
倒産
してしまい、それからは
悪
いこと
続
きだった。
Dự án gần như sắp thành công thì thật không may đối tác phá sản, từ đó trở đi toàn những chuyện không hay xảy ra.

Từ đồng nghĩa của 事業
noun
ことわざ được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu ことわざ
事業
じぎょう ことわざ
công cuộc
諺
ことわざ
tục ngữ
Các từ liên quan tới ことわざ
こざと偏 こざとへん
kanji "mound" or "small village" radical at left (radical 170)
lao xao; rì rào; xào xạc
態と わざと
một cách có mục đích; cố ý; cố tình
xuống dốc, tàn tạ
ざわざわ音を立てる ざわざわおとをたてる
róc rách.
cá nhỏ, cá con, bọn trẻ con, bọ trẻ ranh, lũ người tầm thường nhỏ mọn, những vật tầm thường nhỏ mọn
小業 こわざ
finer points (e.g. in judo), little tricks
briskly with small steps, trotting