態と
わざと「THÁI」
☆ Trạng từ
Một cách có mục đích; cố ý; cố tình
彼
の
心
を
傷
つけようとして
彼女
はわざとあんなことをしたのです.
Cô ta đã cố tình làm việc đó để làm tổn thương anh ấy.
彼
がわざとやったものとも
思
えない.
Tớ không nghĩ anh ta cố tình làm đâu.

Từ đồng nghĩa của 態と
adverb
態と được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 態と
態とらしい わざとらしい
gượng gạo; không tự nhiên
しさんじょうたい(しょうしゃ) 資産状態(商社)
khả năng tài chính.
奇態なこと きたいなこと
điều kì lạ
態 たい
hứa hẹn; trạng thái; sự xuất hiện
奇態なことに きたいなことに
kỳ lạ để nói, kỳ lạ thay, nó là một kỳ quan rằng
情態 じょうたい
tình hình
衰態 すいたい
làm yếu đi; suy sụp
重態 じゅうたい
sự ốm nặng; tình trạng nguy kịch.