雑魚
Nhiều loại cá nhỏ trộn lẫn với nhau
Một thuật ngữ được sử dụng để mô tả một người có địa vị thấp

Từ đồng nghĩa của 雑魚
Từ trái nghĩa của 雑魚
ざこ được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu ざこ
雑魚
ざこ じゃこ ざっこ ざっこう いざこ ざこう ざ こ
Nhiều loại cá nhỏ trộn lẫn với nhau
ざこ
cá nhỏ, cá con, bọn trẻ con.
Các từ liên quan tới ざこ
sự xích mích; sự va chạm
雑魚キャラクター ざこキャラクター
nhân vật vô giá trị, nhân vật tạp nham (trong phim ảnh, hoạt hình,...)
座高 ざこう
chiều cao khi ngồi.
雑魚寝 ざこね
(nhiều người) nằm chen nhau ngủ, sự ngủ chung nhiều người
坐骨 ざこつ
xương đùi
座骨 ざこつ
hipbone
挫骨 ざこつ
gãy xương; xương bị gãy
đầu gối, chỗ đầu gối quần, khuỷu, khớp xoay, chân quỳ hình thước thợ ; thanh (sắt, gỗ) uốn gãy góc, quỳ gối trước ai, chịu phục tùng ai, chịu khuất phục trước người nào, bắt ai phải quỳ gối, bắt ai phải đầu hàng, đứng dậy, giúp đỡ ai, phụ tá ai, (thể dục, thể thao) đỡ cho quỳ xuống giữa hai hiệp đấu, quỳ gối, quỵ luỵ ai, van nài ai, quỵ luỵ, van nài, hạ mình, bỏ, còn chưa rõ, chưa biết, chưa chắc chắn, hích bằng đầu gối, đụng bằng đầu gối, làm chắc bằng sắt thước thợ, ở chỗ đầu gối