子供じみた
こどもじみた
☆ Tính từ
Của trẻ con; như trẻ con, hợp với trẻ con
子供
じみたまねはよしなさい。
Đừng trẻ con như vậy.

Từ đồng nghĩa của 子供じみた
adjective
こどもじみた được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu こどもじみた
子供じみた
こどもじみた
của trẻ con
こどもじみた
của trẻ con
子供染みた
こどもじみた
như trẻ con, ngây ngô, trẻ con
Các từ liên quan tới こどもじみた
chúng tôi, chúng ta
ở mọi nơi, khắp nơi, khắp chốn
cây thích, gỗ thích
こどもトルソー こどもトルソー
bộ khung ma nơ canh trẻ con
bất kỳ chỗ nào, bất cứ nơi đâu
thợ cạo, thợ cắt tóc, bàn dân thiên hạ ai mà chả biết chuyện đó, (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) cắt tóc; cạo râu cho, sửa râu cho
chuyển cần máy chữ ngược lại một hoặc nhiều khoảng, bằng cách bấm vào một phím đặc biệt dành cho việc này, phím lùi, lùi bước
water fle(Daphnispp.)