この頃
このごろ このころ「KHOẢNH」
☆ Danh từ làm phó từ, danh từ chỉ thời gian
Thời gian gần đây; thời gian này; dạo này; thời nay; gần đây
このごろ、
父
は
昔
ほど
厳
しくない
Thời gian này (dạo này, thời gian gần đây) bố tôi không nghiêm khắc như ngày xưa
このごろ、
遅刻
が
多
いから
気
を
付
けないと
駄目
だよ
Dạo này (gần đây) cậu hay đi muộn, chú ý đấy
このごろ、
咳
がひどいわ。
悪
い
病気
じゃなきゃいいけど
Dạo này (gần đây) tôi ho nặng, tôi sợ là tôi bị ốm

この頃 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới この頃
この頃様 このごろよう
hiện đại, muộn nhất; mới nhất, gần đây nhất
今日この頃 きょうこのごろ
những ngày này, ngày nay, gần đây
あの頃 あのころ
Hồi đó, trong những ngày đó
此の頃 このころ、このごろ
Cách đây không lâu, mới gần đây, vừa qua
その頃 そのころ
vào thời điểm đó, tại thời điểm đó, sau đó
年の頃 としのころ
approximate age, age range
月の頃 つきのころ
a good time to view the moon (i.e. when it is full)
頃 けい ころ ごろ
vào khoảng.