Kết quả tra cứu その頃
Các từ liên quan tới その頃
その頃
そのころ
「KHOẢNH」
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
◆ Vào thời điểm đó, tại thời điểm đó, sau đó
その
頃
、
彼
は
私
のどんな
小
さな
発音
の
間違
いをもとがめた。それは
煩
わしかった。
特
に
人前
では。
Vào thời điểm đó, anh ấy đã chỉ ra mọi lỗi phát âm mà tôi mắc phải, khôngkhông có vấn đề làm thế nào nó đã được nhỏ. Thật là khó chịu. Đặc biệt là trước mặt người khác.
その
頃
は
自転車
の
流行
り
出
した
始
めで、
下手
な
素人
がそこでも
此処
でも
人
を
轢
いたり、
塀
を
突
き
破
ったりした。
Vào thời điểm đó, xe đạp mới bắt đầu phổ biến và ở đây,có rất nhiều người mới bắt đầu không có kinh nghiệm đã gặp gỡ mọi người và vượt quahàng rào của họ.

Đăng nhập để xem giải thích