その頃
そのころ「KHOẢNH」
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Vào thời điểm đó, tại thời điểm đó, sau đó
その
頃
、
彼
は
私
のどんな
小
さな
発音
の
間違
いをもとがめた。それは
煩
わしかった。
特
に
人前
では。
Vào thời điểm đó, anh ấy đã chỉ ra mọi lỗi phát âm mà tôi mắc phải, khôngkhông có vấn đề làm thế nào nó đã được nhỏ. Thật là khó chịu. Đặc biệt là trước mặt người khác.
その
頃
は
自転車
の
流行
り
出
した
始
めで、
下手
な
素人
がそこでも
此処
でも
人
を
轢
いたり、
塀
を
突
き
破
ったりした。
Vào thời điểm đó, xe đạp mới bắt đầu phổ biến và ở đây,có rất nhiều người mới bắt đầu không có kinh nghiệm đã gặp gỡ mọi người và vượt quahàng rào của họ.

その頃 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới その頃
月の頃 つきのころ
a good time to view the moon (i.e. when it is full)
あの頃 あのころ
Hồi đó, trong những ngày đó
此の頃 このころ、このごろ
Cách đây không lâu, mới gần đây, vừa qua
この頃 このごろ このころ
thời gian gần đây; thời gian này; dạo này; thời nay; gần đây
年の頃 としのころ
trong độ tuổi; ở độ tuổi
頃 けい ころ ごろ
vào khoảng.
年頃日頃 としごろひごろ
Những ngày này.
子供の頃 こどものころ
lúc nhỏ.