細やか
こまやか ささやか「TẾ」
☆ Tính từ đuôi な, danh từ
Giản dị, tỉ mỉ,kĩ lưỡng
たとえささやかでも
自分
の
家
を
持
ちたいというのが
庶民
の
願
いだ。
Dù nhỏ bé (giản dị) nhưng giấc mơ của hầu hết người dân thường là có được một ngôi nhà của riêng mình.
私
たちはささやかな
暮
らしをしている。
Chúng tôi hiện đang có một cuộc sống giản dị. .

こまやか được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu こまやか
細やか
こまやか ささやか
giản dị, tỉ mỉ,kĩ lưỡng
こまやか
こまやか
thân mật, thân thiết, thân thiện.
Các từ liên quan tới こまやか
きめ細やか きめこまやか
chu đáo, tận tâm
事細やかに ことこまやかに
chi tiết; kỹ lưỡng
từng phút, kỹ lưỡng, chi tiết, cặn kẽ, tỉ mỉ
mè nheo, sự rầy la, hay mè nheo, hay rầy la
tủm tỉm; mỉm.
tuyến xe lửa siêu tốc Yamabiko ở Đông Bắc Nhật Bản; tiếng vang vọng lại của núi
やっとこまかせ やっとまかせ
yo-ho!, heave-ho!
hợp lý, đáng tin cậy, có miệng lưỡi khéo léo