込み居る
こみいる「CƯ」
☆ Động từ nhóm 2, tự động từ
Đông đúc, chen lấn vào bên trong

Bảng chia động từ của 込み居る
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 込み居る/こみいるる |
Quá khứ (た) | 込み居た |
Phủ định (未然) | 込み居ない |
Lịch sự (丁寧) | 込み居ます |
te (て) | 込み居て |
Khả năng (可能) | 込み居られる |
Thụ động (受身) | 込み居られる |
Sai khiến (使役) | 込み居させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 込み居られる |
Điều kiện (条件) | 込み居れば |
Mệnh lệnh (命令) | 込み居いろ |
Ý chí (意向) | 込み居よう |
Cấm chỉ(禁止) | 込み居るな |
こみいった được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu こみいった
込み居る
こみいる
đông đúc, chen lấn vào bên trong
込み入った
こみいった
こみいった
rối beng, rắc rối, phức tạp.
込み入る
こみいる
để đẩy vào
Các từ liên quan tới こみいった
sự rào lại, hàng rào vây quanh, đất có rào vây quanh, tài liệu gửi kèm
nghe lỏm; nghe trộm
たれこみ たれこみ
ré lên
踏みこたえる ふみこたえる
cầm cự, chịu đựng
sự tương tư, nỗi tương tư
nếp gấp lên (ở quần áo, để cho ngắn bớt), đồ ăn, bánh kẹo, gấp nếp, gấp lên (quần áo..., cho ngắn bớt), đút vào, nhét vào, bỏ vào, thu vào, rúc vào, chui vào, cất kín, giấu đi một chỗ, để riêng ra, ăn, chén, ăn ngon lành; chén đẫy, ăn nhồi nhét, ăn ngon lành, xắn lên, vén lên, ủ, ấp ủ, quần
người trung gian, vật môi giới, trung dung, sự chiết trung, bà đồng, đồng cốt, chất pha màu, hoàn cảnh, môi trường, phương tiện, dụng cụ, trung bình, trung, vừa
sự tính sai, sự tính nhầm