これで
☆ Cụm từ
Ở đây; ở chỗ này; với điều này.
これで
彼
の
霊
も
浮
かばれるだろう。
Với điều này, tinh thần của anh ấy sẽ được an ủi.
これで
朝
ご
飯
の
残
り
香
などを
一掃
して
空気
をきれいにできる。
Với điều này, bạn có thể quét sạch mùi bữa sáng còn sót lại và như vậy đểlàm cho không khí trong sạch.
これで
全
てが
完成
だ。
Tất cả được hoàn thành với điều này.

これで được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới これで
これで勝つる これでかつる
chiến thắng là của ta
これでもかと言うほど これでもかというほど
...như thế vẫn chưa đủ
as if it weren't already enough
dù là vậy những điều đó vẫn có thể xảy ra.
此れまでで これまでで
cho đến bây giờ
此れ迄 これまで
cho đến bây giờ; cho đến nay
其れでこそ それでこそ
attaboy!; phần tinh hoa chỉ
此れ迄に これまでに
cho đến nay, đến thời điểm hiện tại