ごき
Tiếng; âm, giọng, sức khoẻ; trương lực, sắc, vẻ, phong thái, làm cho có giọng riêng, làm cho có sắc điệu, hoà hợp, ăn nhịp, bớt gay gắt; làm cho dịu, làm cho đỡ gay gắt, làm cho dịu đi, khoẻ lên, mạnh lên; làm cho mạnh lên, làm cho khoẻ ra, làm cho đậm nét hơn

ごき được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu ごき
ごき
tiếng
誤記
ごき
viết lỗi
語気
ごき
làm cho có sắc điệu
五畿
ごき
5 quốc gia đã từng ở quanh Kyoto (Yamashiro, Yamato, Kawachi.
Các từ liên quan tới ごき
どうぶつあいごきょうかい どうぶつあいごきょうかい
Hội phòng chống động vật độc ác
tiền cấp, tiền trợ cấp
扱き しごき
huấn luyện nghiêm khắc
動き うごき
sự chuyển động; sự hoạt động; sự biến động
ご機嫌 ごきげん
sức khỏe
値動き ねうごき
sự dao động của giá cả
荷動き にうごき
sự biến động của hàng hóa (xuất, nhập khẩu)
身動き みうごき
sự chuyển động cơ thể; sự tự do hành động